Tham khảo Mặt nạ chống hơi độc

  1. Jaime Lara et Mireille Vennes (2013). Guide pratique de protection respiratoire (bằng tiếng Anh) . Québec, Canada: Commission de la santé et de la sécurité du travail du Québec. tr. 60. ISBN 2-550-40403-3. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2020.  Bảo trì CS1: Văn bản dư (link)
  2. Burns, Judith (13 tháng 5 năm 2014). “Ban wartime gas masks, schools told”. BBC News. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2018. 
  3. Dail, David H.; Hammar, Samuel P.; Colby, Thomas V. (6 tháng 12 năm 2012). Pulmonary Pathology — Tumors. Springer Science & Business Media. ISBN 978-1-4612-2496-9
  4. Karl-Heinz Knorr: Die Roten Hefte, Heft 15 – Atemschutz. 14. Auflage. Kohlhammer, Stuttgart 2008, ISBN 978-3-17-020379-2.
  5. Chủ tịch HN: Đeo mặt nạ phòng độc khi người khác đeo khẩu trang là phản cảm. Vietnamnet.vn, 05/09/2019. Truy cập 11/09/2019.
  6. Rạng Đông thừa nhận 480.000 bóng đèn bị cháy sử dụng thủy ngân lỏng. laodong.vn, 08/09/2019. Truy cập 11/09/2019.
  7. Cần khởi tố vụ án để điều tra vụ cháy tại Công ty Rạng Đông. Người Lao động Online, 09/09/2019. Truy cập 11/09/2019.
  8. Vụ cháy ở Công ty Rạng Đông: Thiếu hiểu biết chuyên môn, gây nhiễu loạn thông tin nên làm người dân lo sợ. Kinh tế Đô thị, 11/09/2019. Truy cập 11/09/2019.
  9. Di dời nhà máy Rạng Đông sang Bắc Ninh. Vietnamnet, 12/09/2019. Truy cập 14/09/2019.
  10. Công ty Rạng Đông cháy sau 2 lần xin chuyển đổi đất không thành. Thanh Niên Online, 12/09/2019. Truy cập 14/09/2019.
  11. Bất ngờ 'phát lộ': Nhà máy Rạng Đông từng xin di dời để xây chung cư. Tuoitre Online, 12/09/2019. Truy cập 14/09/2019.
  12. R.J. Roberge và đồng nghiệp (2013). “Evaluation of N95 respirator use with a surgical mask cover: effects on breathing resistance and inhaled carbon dioxide”. The Annals of Occupational Hygiene (bằng tiếng Anh) (Oxford (UK): Oxford University Press) 57 (3): 384–398. ISSN 0003-4878. PMID 23108786. doi:10.1093/annhyg/mes068. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2020.  Bảo trì CS1: Định rõ "và đồng nghiệp" (link)
  13. R.J. Roberge và đồng nghiệp (2010). “Physiological Impact of the N95 Filtering Facepiece Respirator on Healthcare Workers”. Respiratory Care (bằng tiếng Anh) (Daedalus Enterprises) 55 (5): 569–577. ISSN 0020-1324. PMID 20420727. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2020.  Bảo trì CS1: Định rõ "và đồng nghiệp" (link)
  14. 9 và 27 gam trên 1 m3 Anna Popova biên tập (2018). “Số 2138. Carbon dioxide”. Tiêu chuẩn vệ sinh là nồng độ tối đa cho phép trong không khí của nơi làm việc [ГН 2.2.5.3532-18 "Предельно допустимые концентрации (ПДК) вредных веществ в воздухе рабочей зоны] (bằng tiếng Nga). Matxcova: Роспотребнадзор. tr. 170. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2020. 
  15. E.C.H. Lim, R.C.S. Seet, K.‐H. Lee, E.P.V. Wilder‐Smith, B.Y.S. Chuah, B.K.C. Ong (2006). “Headaches and the N95 face-mask amongst healthcare providers”. Acta Neurologica Scandinavica (bằng tiếng Anh) (John Wiley & Sons) 113 (3): 199–202. ISSN 0001-6314. PMID 16441251. doi:10.1111/j.1600-0404.2005.00560.x. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2020. 
  16. Chris C. I. Foo, Anthony T. J. Goon, Yung-Hian Leow, Chee-Leok Goh (2006). “Adverse skin reactions to personal protective equipment against severe acute respiratory syndrome – a descriptive study in Singapore”. Contact Dermatitis (bằng tiếng Anh) (John Wiley & Sons) 55 (5): 291–294. ISSN 0105-1873. PMID 17026695. doi:10.1111/j.1600-0536.2006.00953.x. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2020. 
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mặt nạ chống hơi độc.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Mặt nạ chống hơi độc http://www.csst.qc.ca/prevention/reptox/apruq/guid... http://www.irsst.qc.ca/bioaerosol/Accueil.aspx?l=e... http://www.irsst.qc.ca/bioaerosol/Accueil.aspx?l=f... http://www.ispch.cl/documento/13129/guia-de-selecc... http://inventors.about.com/od/gstartinventions/a/g... http://science.howstuffworks.com/gas-mask.htm/prin... http://rc.rcjournal.com/content/55/5/569 http://publikationen.dguv.de/dguv/udt_dguv_main.as... http://www.insht.es/portal/site/Epi/menuitem.0c9dc... http://www.inrs.fr/media.html?refINRS=ED%206106